CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.003141.000.00.00.H21
Số quyết định:
448/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Cấp thực hiện:
Cấp Huyện
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
Trình tự thực hiện:
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để cá nhân, tổ chức đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp, vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử (nếu có);
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoặc gọi điện cho tổ chức (nếu gửi bằng đường bưu điện) bổ sung hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước 1. Các tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi xây dựng công trình hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính, nộp trực tuyến (đối với TTHC đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4).
Bước 3. Trả kết quả:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và đóng phí, lệ phí (nếu có) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trường hợp cá nhân, tổ chức đã đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thì việc trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có) và cước phí được thực hiện qua dịch vụ bưu chính.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7h00 đến 11h00, chiều từ 13h00 đến 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Ngày làm việc) |
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tiếp | 10 (Ngày làm việc) |
|
Đổi với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 15 (Ngày làm việc) |
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đù hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 10 (Ngày làm việc) |
|
Đổi với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 (Ngày làm việc) |
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đù hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 10 (Ngày làm việc) |
|
Đổi với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp,
Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
44/2015/NĐ-CP | Nghị định 44/2015/NĐ-CP | 2015-05-06 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 2014-06-18 | |
30/2009/QH12 | Luật 30/2009/QH12 | 2009-06-17 | |
37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 2010-04-07 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin