CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000942.000.00.00.H21
Số quyết định:
563/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Cấp thực hiện:
Cấp Huyện, Cấp Xã
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Chứng thực
Trình tự thực hiện:
+ Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định.
+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.
+ Việc cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện tại cơ quan lưu trữ hợp đồng, giao dịch.
+ Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:
* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;
* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Giờ) |
Phí: 2.000 đồng/ trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/ bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trà kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp,
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp
Cơ quan có thẩm quyền:
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2015/TT-BTP | Thông tư 20/2015/TT-BTP | 2015-12-29 | Bộ Tư pháp |
226/2016/TT-BTC | Thông tư 226/2016/TT-BTC | 2016-11-11 | Bộ Tài chính |
01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 2020-03-03 | |
23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 2015-02-16 | Chính phủ |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
- Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
- Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
- Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
- Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản