CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000162.000.00.00.H21
Số quyết định:
570/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Cấp thực hiện:
Cấp Huyện
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện:
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Ngày làm việc) |
Phí: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thầm định (Tại khu vực Thành phố, thị xã) Phí: 600.000 Đồng (Tại Khu vực các huyện) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đù hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 (Ngày làm việc) |
Phí: 600.000 Đồng (Tại Khu vực các huyện) Phí: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thầm định (Tại khu vực Thành phố, thị xã) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đù hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
+ Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; | 1 | 0 | Phụ lục 46.docx |
+ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao); | 0 | 1 | |
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. | 1 | 1 |
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp,
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND cấp huyện
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả UBND các huyện, thị xã. thành phổ
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung)
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
09/2012/QH13 | Luật 09/2012/QH13 | 2012-06-18 | |
67/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 2013-06-27 | Chính phủ |
21/2013/TT-BCT | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 2013-09-25 | Bộ Công thương |
08/2018/NĐ-CP | Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 2018-01-15 | Bộ Công thương |
106/2017/NĐ-CP | Nghị định 106/2017/NĐ-CP | 2017-09-14 | |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 2020-02-05 | |
28/2019/TT-BCT | Thông tư 28/2019/TT-BCT | 2019-11-15 | |
57/2018/TT-BCT | Thông tư 57/2018/TT-BCT | 2018-12-26 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ;
c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ;
c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;