CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.004599.000.00.00.H21
Số quyết định:
863/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Dược phẩm
Trình tự thực hiện:
b) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3:. Sau khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ trả cho người đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
a) Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng yêu cầu, Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại điểm b Bước 2;
b) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung Sở Y tế thực hiện theo quy định tại điểm a Bước 2.
Bước 1: Người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
Bước 2:Sau khi nhận hồ sơ, Sở Y tế trả cho người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược Phiếu tiếp nhận hồ sơ .
a) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề dược trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.Trường hợp không cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, người đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Sở Y tế công bố, cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị các thông tin sau:
a) Họ, tên, ngày tháng năm sinh của người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược;
b) Số Chứng chỉ hành nghề dược;
c) Phạm vi hoạt động chuyên môn.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 (Ngày làm việc) |
Phí: 500000 Đồng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Dịch vụ bưu chính | 05 (Ngày làm việc) |
Phí: 500000 Đồng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp, trường hợp bị mất phải có cam kết của người đề nghị cấp lại. | 0 | 1 | |
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 04 Phụ lục I của Nghị định 54/2017/NĐ-CP, có ảnh chân dung của người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược chụp trong thời gian không quá 06 tháng; | 1 | 0 | ND 54_Mau 04_PHỤ LỤC I.docx |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức,
Cơ quan thực hiện:
Sở Y tế - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Chứng chỉ hành nghề dược
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 2018-11-12 | Chính phủ |
105/2016/QH13 | Luật 105/2016/QH13 Dược | 2016-04-06 | |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | 2017-05-08 | Chính phủ |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
- Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
- Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ