CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.004283.000.00.00.H21
Số quyết định:
425/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ giấy phép gửi văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh đến Cục Quản lý tài nguyên nước.
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Sở Tài nguyên và Môi trườngcó trách nhiệm kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnhxem xét, quyết định việc điều chỉnh.
Bước 3: Quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnhxem xét, quyết định việc điều chỉnhtiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Bước 4: Thông báo kết quả:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnhthông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 (Ngày làm việc) | Thời hạn kiểm tra, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quá 20 ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Bản chính: Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 2 | Phụ lục III.docx | |
Bản chính: Văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh | 2 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai.
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 2012-06-21 | |
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 2013-11-27 | Chính phủ |
82/2017/NĐ-CP | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 2017-07-17 | Chính phủ |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trườnggửi thông báo kèm theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước.
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
- Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
- Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
- Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
- Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
- Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm