Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.004148.000.00.00.H21
Số quyết định:
823/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Môi trường
Trình tự thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tới Sở Tài nguyên và Môi trường của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, phải có văn bản thông báo cho chủ dự án.
Bước 3. Xem xét hồ sơ:
- Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, xác nhận đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở trong vòng 10 ngày làm việc.
- Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng một văn bản và nêu lý do (trong đó nêu rõ tất cả các nội dung cần phải bổ sung, hoàn thiện một lần).

Bước 4. Trả kết quả
- Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả tới Chủ dự án, Chủ cơ sở.

Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 (Ngày làm việc) - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 10 (Ngày làm việc) - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính 10 (Ngày làm việc) - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
a) 01 văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.1 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. 0 0 Phụ lục 4.1.docx
b) 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.2 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. 0 0 Phụ lục 4.2.docx
c) 01 báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử). 0 0
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tới Sở Tài nguyên và Môi trường của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Văn bản trả kết quả về đề nghị chấp thuận về môi trường
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
27/2015/TT-BTNMT Thông tư 27/2015/TT-BTNMT 2015-05-29 Bộ Tài nguyên và Môi trường
18/2015/NĐ-CP Nghị định 18/2015/NĐ-CP 2015-02-14 Chính phủ
55/2014/QH13 Luật 55/2014/QH13 2014-06-23
40/2019/NĐ-CP Nghị định số 40/2019/NĐ-CP 2019-05-13 Chính phủ
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin