Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.003592.000.00.00.H21
Số quyết định:
626/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Cấp thực hiện:
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Đường thủy nội địa
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi phương tiện rời cảng, bến, thuyền trưởng hoặc thuyền phó hoặc người lái phương tiện có trách nhiệm xuất trình bản chính các giấy tờ theo quy định cho Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Ban quản lý bến.
b) Giải quyết TTHC:
Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Ban quản lý bến cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.
Trường hợp phương tiện thủy đã được cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa nhưng vẫn neo đậu tại vùng nước cảng, bến quá 24 giờ thì thuyền trưởng, thuyền phó hoặc người lái phương tiện phải đến Văn phòng Cảng vụ làm lại thủ tục rời cảng, bến cho phương tiện thủy.
Trường hợp phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa và lưu lại trong khoảng thời gian không quá 72 giờ hoặc giấy tờ, tài liệu khi làm thủ tục rời cảng, bến thủy nội địa không thay đổi so với khi vào thì được làm thủ tục rời cảng, bến thủy nội địa một lần.
Đối với phương tiện rời vào cảng, bến từ hai lần trở lên trong một ngày thì Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Ban quản lý bến chỉ kiểm tra thực tế lần đầu, từ lần thứ hai trong ngày chỉ kiểm tra điều kiện an toàn theo quy định.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 1 (Giờ)
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
- Đối với phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa khi hạ thủy để hoạt động, chủ phương tiện hoặc chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện phải xuất trình cho Cảng vụ các giấy tờ sau:
+ Biên bản kiểm tra xác nhận phương tiện đủ điều kiện để hoạt động của Cơ quan Đăng kiểm; 1 0
+ Phương án bảo đảm an toàn giao thông khi hạ thủy phương tiện do chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phương tiện lập. 1 0
Giấy tờ phải nộp
Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách); 1 0
- Giấy tờ phải xuất trình:
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện nếu có thay đổi so với khi phương tiện vào cảng, bến thủy nội địa. 1 0
+ Hợp đồng vận chuyển hoặc giấy vận chuyển hoặc phiếu xuất hàng hóa; 1 0
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã, Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
23/2004/QH11 Giao thông đường thủy nội địa 2004-06-15
177/2012/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa 2012-10-23 Bộ Tài chính
50/2014/TT-BGTVT Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa 2014-10-17 Bộ Giao thông vận tải
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin