CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.003138.000.00.00.H21
Số quyết định:
686/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Công chứng
Trình tự thực hiện:
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
Văn phòng công chứng chuyển đổi nộp hồ sơ đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương đã ra quyết định cho phép chuyển đổi;
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 (Ngày làm việc) |
Phí: 1.000.000 Đồng (Phí thẩm định để cấp mới Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng : 1.000.000 đồng) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 7 (Ngày làm việc) |
Phí: 1.000.000 Đồng (Phí thẩm định để cấp mới Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng : 1.000.000 đồng) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Đơn đăng ký hoạt động theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP | 1 | 0 | 09. Don dang ky hoạt dong VPCC.doc |
Quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu) | 1 | 0 | |
Giấy tờ chứng minh về trụ sở mới của Văn phòng công chứng chuyển đổi trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi trụ sở. | 1 | 0 |
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài,
Cơ quan thực hiện:
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-18 hoặc văn bản thông báo việc từ chối cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2014/QH13 | Luật 53/2014/QH13 - Công chứng | 2014-06-20 | |
06/2015/TT-BTP | Thông tư 06/2015/TT-BTP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | 2015-06-15 | Bộ Tư pháp |
257/2016/TT-BTC | Thông tư 257/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | 2016-11-11 | Bộ Tài chính |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định cho phép chuyển đổi, Văn phòng công chứng chuyển đổi phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đã ra quyết định cho phép chuyển đổi
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
- Sáp nhập Văn phòng công chứng
- Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
- Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
- Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
- Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
- Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
- Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác