CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.003035.000.00.00.H21
Số quyết định:
200/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Điện ảnh
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép phổ biến phim. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Ngày) |
Phí: 1.600.000 Đồng (Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.) Phí: 2.200.000 Đồng (Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.) Phí: 2.400.000 Đồng (Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập) Phí: 3.600.000 Đồng (Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Dịch vụ bưu chính | 15 (Ngày) |
Phí: 1.600.000 Đồng (Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.) Phí: 2.200.000 Đồng (Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.) Phí: 2.400.000 Đồng (Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập) Phí: 3.600.000 Đồng (Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. Nộp qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008); | 1 | 0 | Mẫu đơn TT8 Điện ảnh.docx |
Giấy chứng nhận bản quyền phim. | 1 | 0 |
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2006/QH11 | Luật 62/2006/QH11 | 2006-06-29 | |
31/2009/QH12 | Luật 31/2009/QH12 | 2009-06-18 | |
54/2010/NĐ-CP | Nghị định 54/2010/NĐ-CP | 2010-05-21 | Chính phủ |
11/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL | 2011-09-19 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289/2016/TT-BTC | Thông tư 289/2016/TT-BTC | 2016-11-15 | Bộ Tài chính |
49/2008/QĐ-BVHTTDL | Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL | 2008-07-09 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin